ĐẶC TRƯNG
– 3.3 Hệ số giãn nở nhiệt
– Chịu nhiệt độ cao với hóa chấtsự ổn định
–Siêu chống trầy xước & chống thấm nước & chống cháy
–Độ phẳng và mịn hoàn hảo
–Đảm bảo ngày giao hàng kịp thời
–Tư vấn 1-1 và hướng dẫn chuyên môn
–Hình dạng, kích thước, vây và thiết kế có thể tùy chỉnh theo yêu cầu
–Chống chói/Chống phản chiếu/Chống dấu vân tay/Chống vi khuẩn có sẵn ở đây
Báo cáo vật liệu thủy tinh Borosilicate cao
密度(Mật độ) | 2,30g/cm2 |
硬度(Độ cứng Mohs) | 6,0Moh' |
弹性模量(Mô đun đàn hồi) | 67KNmm – 2 |
抗张强度(Độ bền kéo) | 40 – 120Nmm – 2 |
泊松比(Tỷ lệ Poisson) | 0,18 |
热膨胀系数 (20-400°C)(Hệ số giãn nở nhiệt) | (3.3)*10`-6 |
导热率比热(90°C)(Độ dẫn nhiệt riêng) | 1,2W*(M*K`-1) |
折射率(Chỉ số khúc xạ) | 1.6375 |
比热(Nhiệt dung riêng) (J/KG) | 830 |
熔点(Điểm nóng chảy) | 1320°C |
软化点(Điểm làm mềm) | 815°C |
连续工作温度/使用寿命(Nhiệt độ hoạt động liên tục/Tuổi thọ sử dụng) | 150°C |
≥120000h(-60°C-150°C) | 200°C |
≥90000h(-60°C-200°C) | 280°C |
≥620000h(-60°C-280°C) | 370°C |
≥30000h | 520°C |
≥130000h | |
抗热冲击(Sốc nhiệt) | 350°C |
抗冲击强度(Sức mạnh tác động) | ≥7J |
主要化学成分%含量(Thành phần hóa học chính % nội dung) | |
SiO2 | 80,40% |
Fe203 | 0,02% |
Ti02 | 1,00% |
B203 | 12,50% |
Na20+K20 | 4,20% |
FE | 0,02% |
耐水性(Khả năng chịu nước) | HGB 1级 (HGB 1) |
Kính an toàn là gì?
Kính cường lực hoặc kính cường lực là loại kính an toàn được xử lý bằng phương pháp xử lý nhiệt hoặc hóa học có kiểm soát để tăng độ bền.
sức mạnh của nó so với kính thông thường.
Quá trình ủ làm cho bề mặt bên ngoài bị nén và bên trong bị căng.
TỔNG QUAN NHÀ MÁY
KHÁCH HÀNG THAM QUAN & PHẢN HỒI
Tất cả các VẬT LIỆU ĐƯỢC SỬ DỤNG LÀ TUÂN THỦ ROHS III (PHIÊN BẢN CHÂU ÂU), ROHS II (PHIÊN BẢN TRUNG QUỐC), REACH (PHIÊN BẢN HIỆN TẠI)
NHÀ MÁY CỦA CHÚNG TÔI
DÂY CHUYỀN SẢN XUẤT & KHO CỦA CHÚNG TÔI
Màng bảo vệ cán màng - Bao bì bông ngọc trai - Bao bì giấy kraft
3 LOẠI LỰA CHỌN BAO BÌ
Bao bì ván ép xuất khẩu - Bao bì carton giấy xuất khẩu