Tốc độ cắtchỉ số lượng kích thước kính đạt yêu cầu sau khi cắt kính trước khi đánh bóng.
Công thức là kính đạt tiêu chuẩn với số lượng kích thước yêu cầu x chiều dài kính yêu cầu x chiều rộng kính yêu cầu / chiều dài tấm kính thô / chiều rộng tấm kính thô = tốc độ cắt
Vì vậy, trước tiên, chúng ta cần hiểu rõ về kích thước tấm kính thô tiêu chuẩn và cần chừa lại bao nhiêu milimét (mm) cho chiều dài và chiều rộng của kính khi cắt:
Độ dày kính (mm) | Kích thước tấm kính thô tiêu chuẩn (mm) | Nên chừa lại milimét cho kính L. & W. (mm) |
0,25 | 1000×1200 | 0,1-0,3 |
0,4 | 1000×1500 | 0,1-0,3 |
0,55/0,7/1,1 | 1244,6×1092,2 | 0,1-0,3 |
1.0/1.1 | 1500×1900 | 0,1-0,5 |
trên 2.0 | 1830×2440 | 0,5-1,0 |
3.0 trở lên 3.0 | 1830×2400;2440×3660 | 0,5-1,0 |
Ví dụ:
Kích thước kính yêu cầu | 454x131x4mm |
Kích thước tấm kính thô tiêu chuẩn | 1836x2440mm; 2440x3660mm |
Nên chừa lại milimét cho kính L. & W. (mm) | 0,5mm cho mỗi bên |
Kích thước tấm kính thô | 1830 | 2440 | 1830 | 2440 |
Kích thước kính yêu cầu cộng thêm mm khi cắt | 454+0,5+0,5 | 131+0,5+0,5 | 131+0,5+0,5 | 454+0,5+0,5 |
Số lượng sau khi cắt tấm thô chia cho kích thước kính yêu cầu | 4.02 | 18,48 | 13,86 | 5,36 |
Tổng số lượng kính đạt chuẩn | 4×18=72 chiếc | 13×5=65 chiếc | ||
Tốc độ cắt | 72x454x131/1830/2440=95% | 65x454x131/1830/2440=80% |
Kích thước tấm kính thô | 2240 | 3360 | 2240 | 3360 |
Kích thước kính yêu cầu cộng thêm mm khi cắt | 454+0,5+0,5 | 131+0,5+0,5 | 131+0,5+0,5 | 454+0,5+0,5 |
Số lượng sau khi cắt tấm thô chia cho kích thước kính yêu cầu | 4,92 | 25,45 | 16,97 | 7.38 |
Tổng số lượng kính đạt chuẩn | 4×25=100 chiếc | 16×7=112 chiếc | ||
Tốc độ cắt | 100x454x131/2440/3660=66% | 112x454x131/2440/3660=75% |
Rõ ràng là chúng ta đã biết, tấm thô 1830x2440mm là lựa chọn đầu tiên khi cắt.
Bạn có biết cách tính tốc độ cắt không?
Thời gian đăng: 01-11-2019